BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BHYT TẠI BỆNH VIỆN ĐKKV NINH DIÊM-TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ NINH HÒA
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BHYT TẠI BỆNH VIỆN ĐKKV NINH DIÊM-TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ NINH HÒA
(Theo Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND, ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa; áp dụng kể từ ngày 24/3/2017)
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ |
1 | Khám bệnh, bệnh viện hạng 3 | 31,000 |
Khám bệnh, bệnh viện hạng 4 | 29,000 | |
2 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Hồi sức cấp cứu | 112,900 |
3 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Hồi sức cấp cứu | 133,800 |
4 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Hồi sức cấp cứu | 149,800 |
5 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III-Khoa Hồi sức tích cực | 245,700 |
6 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Chống độc | 112,900 |
7 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Chống độc | 133,800 |
8 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Chống độc | 133,800 |
9 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Chống độc | 149,800 |
10 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Chống độc | 159,800 |
11 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Chống độc | 180,800 |
12 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp | 133,800 |
13 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp | 133,800 |
14 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp | 159,800 |
15 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp | 180,800 |
16 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp | 245,700 |
17 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Phụ – Sản | 133,800 |
18 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Phụ – Sản | 133,800 |
19 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Phụ – Sản | 159,800 |
20 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Phụ – Sản | 180,800 |
21 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Phụ sản | 245,700 |
22 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Nội cơ – xương – khớp | 112,900 |
23 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Nội cơ – xương – khớp | 133,800 |
24 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Nội cơ – xương – khớp | 149,800 |
25 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Nội cơ – xương – khớp | 245,700 |
26 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Vật lý trị liệu – PHCN | 112,900 |
27 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Vật lý trị liệu – PHCN | 133,800 |
28 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Vật lý trị liệu – PHCN | 149,800 |
29 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Nhi | 112,900 |
30 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Nhi | 133,800 |
31 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Nhi | 133,800 |
32 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Nhi | 149,800 |
33 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Nhi | 159,800 |
34 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Nhi | 180,800 |
35 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Nhi | 245,700 |
36 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa nội tổng hợp | 112,900 |
37 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa nội tổng hợp | 133,800 |
38 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Nội tiết | 133,800 |
39 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa nội tổng hợp | 149,800 |
40 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Truyền nhiễm | 112,900 |
41 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Truyền nhiễm | 149,800 |
42 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Truyền nhiễm | 245,700 |
43 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Mắt | 133,800 |
44 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Mắt | 133,800 |
45 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Mắt | 159,800 |
46 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Mắt | 180,800 |
47 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Tai – Mũi Họng | 133,800 |
48 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Tai – Mũi Họng | 133,800 |
49 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Tai – Mũi Họng | 159,800 |
50 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Tai – Mũi Họng | 180,800 |
51 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Tai – Mũi Họng | 245,700 |
52 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Răng – Hàm – Mặt | 133,800 |
53 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Răng – Hàm – Mặt | 133,800 |
54 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Răng – Hàm – Mặt | 159,800 |
55 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II -Khoa Răng – Hàm – Mặt | 180,800 |
56 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Răng – Hàm – Mặt | 245,700 |
57 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Y học cổ truyền | 112,900 |
58 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Y học cổ truyền | 133,800 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BHYT TẠI BỆNH VIỆN ĐKKV NINH DIÊM-TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ NINH HÒA
(Theo Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND, ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa; áp dụng kể từ ngày 24/3/2017)
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ |
1 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
2 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 69,000 |
3 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 66,000 |
4 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 53,000 |
5 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | 47,000 |
6 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 94,000 |
7 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 66,000 |
8 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 53,000 |
9 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 69,000 |
10 | Chụp Xquang Blondeau | 47,000 |
11 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 66,000 |
12 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 69,000 |
13 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 66,000 |
14 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 47,000 |
15 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 94,000 |
16 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 53,000 |
17 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
18 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 66,000 |
19 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 69,000 |
20 | Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | 119,000 |
21 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 69,000 |
22 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 94,000 |
23 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 94,000 |
24 | Chụp Xquang ngực thẳng | 53,000 |
25 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 66,000 |
26 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 53,000 |
27 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | 119,000 |
28 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 66,000 |
29 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 66,000 |
30 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 66,000 |
31 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 53,000 |
32 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 66,000 |
33 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 69,000 |
34 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 53,000 |
35 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 47,000 |
36 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 69,000 |
37 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 94,000 |
38 | Chụp Xquang Schuller | 47,000 |
39 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 69,000 |
40 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | 119,000 |
41 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 94,000 |
42 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 53,000 |
43 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 66,000 |
44 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 66,000 |
45 | Chụp Xquang Blondeau | 69,000 |
46 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 66,000 |
47 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 53,000 |
48 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 53,000 |
49 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
50 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 66,000 |
51 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 94,000 |
52 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 94,000 |
53 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 66,000 |
54 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 94,000 |
55 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 94,000 |
56 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | 69,000 |
57 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 94,000 |
58 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 69,000 |
59 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 94,000 |
60 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 69,000 |
61 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 53,000 |
62 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 53,000 |
63 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 94,000 |
64 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 66,000 |
65 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 66,000 |
66 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 66,000 |
67 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
68 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
69 | Chụp Xquang ngực thẳng | 69,000 |
70 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 69,000 |
71 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 66,000 |
72 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 94,000 |
73 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 94,000 |
74 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 66,000 |
75 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 209,000 |
76 | Chụp Xquang mỏm trâm | 69,000 |
77 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 53,000 |
78 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 66,000 |
79 | Chụp Xquang Schuller | 69,000 |
80 | Chụp Xquang mỏm trâm | 47,000 |
81 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 94,000 |
82 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 94,000 |
83 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
84 | Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) [Máu] | 143,000 |
85 | Định lượng Glucose (dịch chọc dò) | 12,700 |
86 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 12,300 |
87 | Đo hoạt độ Amylase [Máu] | 21,200 |
88 | Định nhóm máu tại giường | 38,000 |
89 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 12,300 |
90 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 26,500 |
91 | Sắc tố mật | 6,300 |
92 | Định lượng Albumin [Máu] | 21,200 |
93 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 21,200 |
94 | Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] | 42,400 |
95 | Phản ứng Pandy [dịch] | 8,400 |
96 | Xetonic | 6,300 |
97 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | 21,200 |
98 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 21,200 |
99 | Tìm tế bào Hargraves | 62,700 |
100 | Định lượng Calci toàn phần [Máu] | 12,700 |
101 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | 126,000 |
102 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | 322,000 |
103 | Định lượng HbA1c [Máu] | 99,600 |
104 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | 38,000 |
105 | Trichomonas vaginalis soi tươi | 40,200 |
106 | Vi khuẩn nhuộm soi | 65,500 |
107 | Phản ứng CRP | 21,200 |
108 | Phản ứng CRP | 21,200 |
109 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | 28,000 |
110 | Vi nấm soi tươi | 40,200 |
111 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 245,400 |
112 | Định lượng Acid Uric [Máu] | 21,200 |
113 | Urobilinogen | 6,300 |
114 | CRP định lượng | 53,000 |
115 | Định lượng Glucose [Máu] | 21,200 |
116 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | 26,500 |
117 | Định lượng Creatinin (máu) | 21,200 |
118 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 23,300 |
119 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 35,800 |
120 | Thời gian máu đông | 12,300 |
121 | Định lượng Troponin I [Máu] | 74,200 |
122 | Phản ứng Rivalta [dịch] | 8,400 |
123 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 21,200 |
124 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] | 58,300 |
125 | Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] | 26,500 |
126 | Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] | 63,600 |
127 | Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) | 12,700 |
128 | Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] | 37,100 |
129 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | 30,200 |
130 | Định lượng Urê máu [Máu] | 21,200 |
131 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 21,200 |
132 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | 28,600 |
133 | Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] | 63,600 |
134 | HBsAg test nhanh | 51,700 |
135 | Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | 67,200 |
136 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 39,200 |
137 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 37,100 |
138 | Muối mật | 6,300 |
139 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 26,500 |
140 | Định lượng LDL- C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 26,500 |
141 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | 49,000 |
142 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | 49,000 |
143 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 49,000 |
144 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 211,000 |
145 | Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | 576,000 |
146 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 49,000 |
147 | Siêu âm Doppler tim | 211,000 |
148 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 49,000 |
149 | Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 49,000 |
150 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 49,000 |
151 | Siêu âm tuyến vú hai bên | 49,000 |
152 | Siêu âm các tuyến nước bọt | 49,000 |
153 | Siêu âm tử cung phần phụ | 49,000 |
154 | Siêu âm tim cản âm | 246,000 |
155 | Siêu âm tuyến giáp | 49,000 |
156 | Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | 49,000 |
157 | Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng | 176,000 |
158 | Siêu âm tim 4D | 446,000 |
159 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 49,000 |
160 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | 176,000 |
161 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | 211,000 |
162 | Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu | 211,000 |
163 | Siêu âm màng phổi | 49,000 |
164 | Siêu âm nhãn cầu | 49,000 |
165 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 211,000 |
166 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 49,000 |
167 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 49,000 |
168 | Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường | 246,000 |
169 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 49,000 |
170 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 49,000 |
171 | Siêu âm hạch vùng cổ | 49,000 |
172 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 49,000 |
173 | Siêu âm hốc mắt | 49,000 |
174 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | 90,900 |
175 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 320,000 |
176 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 331,000 |
177 | Nắn, bó bột trật khớp vai | 155,000 |
178 | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 1,003,000 |
179 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 40- 60% diện tích cơ thể ở trẻ em | 825,000 |
180 | Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | 199,000 |
181 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 320,000 |
182 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 236,000 |
183 | Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm | 55,000 |
184 | Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) | 28,400 |
185 | Nắn, bó bột cột sống | 611,000 |
186 | Ghi điện não giấc ngủ | 69,600 |
187 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 45,900 |
188 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 320,000 |
189 | Nắn, bó bột trật khớp gối | 250,000 |
190 | Nắn, bó bột gãy xương gót | 135,000 |
191 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | 17,600 |
192 | Nắn, bó bột trật khớp háng | 701,000 |
193 | Nắm, cố định trật khớp hàm | 208,000 |
194 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 100,000 |
195 | Rửa cùng đồ | 39,000 |
196 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 109,000 |
197 | Lấy dị vật hốc mắt | 845,000 |
198 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 320,000 |
199 | Cầm máu mũi bằng Merocel | 201,000 |
200 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 611,000 |
201 | Lấy dị vật hạ họng | 40,000 |
202 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1,237,000 |
203 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | 78,000 |
204 | Nhét bấc mũi trước | 107,000 |
205 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | 236,000 |
206 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 235,000 |
207 | Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 1,594,000 |
208 | Soi đáy mắt cấp cứu tại giường | 49,600 |
209 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 75,600 |
210 | Đo lưu huyết não | 40,600 |
211 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1,108,000 |
212 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 172,000 |
213 | Bơm hơi vòi nhĩ | 111,000 |
214 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 679,000 |
215 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 90,900 |
216 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 174,000 |
217 | Chích rạch màng nhĩ | 58,000 |
218 | Soi đáy mắt cấp cứu | 49,600 |
219 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2,709,000 |
220 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | 46,500 |
221 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 331,000 |
222 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | 640,000 |
223 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 320,000 |
224 | Nắn, bó bột gãy xương chày | 150,000 |
225 | Nắn, bó bột gãy xương chậu | 611,000 |
226 | Chích áp xe phần mềm lớn | 173,000 |
227 | Chọc dò màng bụng sơ sinh | 389,000 |
228 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1,681,000 |
229 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 225,000 |
230 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% – 60% diện tích cơ thể ở người lớn | 825,000 |
231 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 199,000 |
232 | Nhổ chân răng sữa | 33,600 |
233 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 17,600 |
234 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 331,000 |
235 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 55,000 |
236 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 185,000 |
237 | Thụt tháo | 78,000 |
238 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 225,000 |
239 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 46,500 |
240 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 314,000 |
241 | Đo thị giác tương phản | 58,600 |
242 | Nối gân duỗi | 2,828,000 |
243 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 640,000 |
244 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,677,000 |
245 | Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) | 28,400 |
246 | Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | 45,700 |
247 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | 150,000 |
248 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 187,000 |
249 | Nắn sai khớp thái dương hàm | 100,000 |
250 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 30,000 |
251 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh | 640,000 |
252 | Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) | 100,000 |
253 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | 310,000 |
254 | Bơm thuốc thanh quản | 20,000 |
255 | Làm thuốc tai | 20,000 |
256 | Nắn, bó bột trật khớp háng | 306,000 |
257 | Soi cổ tử cung | 58,900 |
258 | Thay băng điều trị vết thương mạn tính | 233,000 |
259 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1,113,000 |
260 | Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) | 533,000 |
261 | Nắn, bó bột trật khớp gối | 150,000 |
262 | Bơm rửa lệ đạo | 35,000 |
263 | Rửa dạ dày cấp cứu | 106,000 |
264 | Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | 131,000 |
265 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 316,000 |
266 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 250,000 |
267 | Nhổ răng sữa | 33,600 |
268 | Lấy dị vật trong củng mạc | 845,000 |
269 | Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại | 38,000 |
270 | Chọc hút dịch vành tai | 47,900 |
271 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê | 250,000 |
272 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 386,000 |
273 | Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng | 150,000 |
274 | Nắm, cố định trật khớp hàm | 386,000 |
275 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 250,000 |
276 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | 1,594,000 |
277 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 320,000 |
278 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 236,000 |
279 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 150,000 |
280 | Thay canuyn mở khí quản | 241,000 |
281 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở người lớn | 519,000 |
282 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | 235,000 |
283 | Mở khí quản thường quy | 704,000 |
284 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 386,000 |
285 | Nong niệu đạo | 228,000 |
286 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | 265,000 |
287 | Mổ bóc nhân xơ vú | 947,000 |
288 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 611,000 |
289 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 | 519,000 |
290 | Thay canuyn mở khí quản | 241,000 |
291 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 33,000 |
292 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 343,000 |
293 | Soi ối | 45,900 |
294 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 320,000 |
295 | Đặt ống thông dạ dày | 85,400 |
296 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) | 23,700 |
297 | Đo chức năng hô hấp | 142,000 |
298 | Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em | 1,301,000 |
299 | Nắn, bó bột gãy xương chậu | 331,000 |
300 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 236,000 |
301 | Cắt chỉ khâu kết mạc | 30,000 |
302 | Thay canuyn | 241,000 |
303 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 150,000 |
304 | Rửa dạ dày sơ sinh | 106,000 |
305 | Nối gân gấp | 2,828,000 |
306 | Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt | 10,000 |
307 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | 241,000 |
308 | Điều trị tuỷ răng sữa | 369,000 |
309 | Đo khúc xạ máy | 8,800 |
310 | Bơm rửa khoang màng phổi | 203,000 |
311 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | 85,400 |
312 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 22,400 |
313 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 150,000 |
314 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | 17,600 |
315 | Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm | 55,000 |
316 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 2,528,000 |
317 | Rửa phổi toàn bộ | 7,910,000 |
318 | Holter huyết áp | 191,000 |
319 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 320,000 |
320 | Đặt ống nội khí quản | 555,000 |
321 | Bóc nhân xơ vú | 947,000 |
322 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 150,000 |
323 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | 576,000 |
324 | Thụt tháo phân | 78,000 |
325 | Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 3,910,000 |
326 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 611,000 |
327 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 17,600 |
328 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 233,000 |
329 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 200,000 |
330 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | 10,000 |
331 | Ghi điện cơ cấp cứu | 126,000 |
332 | Hút đờm hầu họng | 10,000 |
333 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 225,000 |
334 | Ghi điện não đồ thông thường | 69,600 |
335 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | 635,000 |
336 | Các phẫu thuật ruột thừa khác | 2,460,000 |
337 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 46,500 |
338 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 185,000 |
339 | Đo độ lồi | 49,600 |
340 | Dẫn lưu màng phổi sơ sinh | 583,000 |
341 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 244,000 |
342 | Rửa dạ dày cấp cứu | 106,000 |
343 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần | 283,000 |
344 | Chọc dò dịch màng phổi | 131,000 |
345 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 611,000 |
346 | Đặt nội khí quản | 555,000 |
347 | Nắn, bó bột trật khớp vai | 310,000 |
348 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 236,000 |
349 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 701,000 |
350 | Điện tim thường | 45,900 |
351 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 236,000 |
352 | Điều trị tuỷ răng sữa | 261,000 |
353 | Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc | 185,000 |
354 | Bẻ cuốn mũi | 120,000 |
355 | Lấy sỏi bàng quang | 3,910,000 |
356 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 562,000 |
357 | Khí dung mũi họng | 17,600 |
358 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% -19% diện tích cơ thể ở trẻ em | 392,000 |
359 | Chọc dịch tuỷ sống | 100,000 |
360 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 129,000 |
361 | Soi đáy mắt trực tiếp | 49,600 |
362 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | 224,000 |
363 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 236,000 |
364 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 306,000 |
365 | Lấy dị vật tiền phòng | 1,060,000 |
366 | Khâu vết thương thành bụng | 1,793,000 |
367 | Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh | 136,000 |
368 | Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | 879,000 |
369 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | 172,000 |
370 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 660,000 |
371 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 320,000 |
372 | Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | 199,000 |
373 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 150,000 |
374 | Chích áp xe tầng sinh môn | 781,000 |
375 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 236,000 |
376 | Nắn, bó bột cột sống | 331,000 |
377 | Nắn, bó bột gãy xương chày | 225,000 |
378 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 236,000 |
379 | Cầm máu mũi bằng Merocel | 271,000 |
380 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 458,000 |
381 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 227,000 |
382 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 30,000 |
383 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 75,300 |
384 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 331,000 |
385 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 109,000 |
386 | Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi | 611,000 |
387 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | 199,000 |
388 | Lấy dị vật họng miệng | 40,000 |
389 | Đo điện não vi tính | 69,600 |
390 | Lấy dị vật kết mạc | 61,600 |
391 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 79,600 |
392 | Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn | 1,301,000 |
393 | Chích áp xe quanh Amidan | 250,000 |
394 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở người lớn | 392,000 |
395 | Chích áp xe quanh Amidan | 713,000 |
396 | Chọc dò dịch não tuỷ | 100,000 |
397 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2,524,000 |
398 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | 576,000 |
399 | Lấy calci kết mạc | 33,000 |
400 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1,003,000 |
401 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 208,000 |
402 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | 2,058,000 |
403 | Mở khí quản cấp cứu | 704,000 |
404 | Cắt các u lành vùng cổ | 2,507,000 |
405 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 236,000 |
406 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | 640,000 |
407 | Bơm thông lệ đạo | 89,900 |
408 | Điện tim thường | 45,900 |
409 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 879,000 |
410 | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3,554,000 |
411 | Rửa dạ dày cấp cứu | 106,000 |
412 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê | 713,000 |
413 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 320,000 |
414 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 208,000 |
415 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 244,000 |
416 | Đặt ống thông hậu môn | 78,000 |
417 | Holter điện tâm đồ | 191,000 |
418 | Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi | 331,000 |
419 | Ghi điện não thường quy | 69,600 |
420 | Bơm thông lệ đạo | 57,200 |
421 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 135,000 |
422 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 199,000 |
423 | Chích mủ mắt | 429,000 |
424 | Soi đáy mắt cấp cứu | 49,600 |
425 | Chọc hút khí màng phổi | 136,000 |
426 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | 155,000 |
427 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | 508,000 |
428 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | 320,000 |
429 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 286,000 |
430 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 320,000 |
431 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở trẻ em | 519,000 |
432 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | 60,000 |
433 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc | 458,000 |
434 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 172,000 |
435 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 236,000 |
436 | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | 2,531,000 |
437 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3,241,000 |
438 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 915,000 |
439 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 4,056,000 |
440 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 3,704,000 |
441 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 2,460,000 |
442 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | 2,835,000 |
443 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4,117,000 |
444 | Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL | 2,615,000 |
445 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | 3,704,000 |
446 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,553,000 |
447 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,564,000 |
448 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6,294,000 |
449 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | 2,524,000 |
450 | Phẫu thuật mộng đơn thuần | 834,000 |
451 | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | 4,381,000 |
452 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 2,773,000 |
453 | Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | 2,528,000 |
454 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung | 3,491,000 |
455 | Cắt phymosis | 224,000 |
456 | Cắt u thành âm đạo | 1,960,000 |
457 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 3,704,000 |
458 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,223,000 |
459 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,835,000 |
460 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | 2,709,000 |
461 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 804,000 |
462 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | 2,728,000 |
463 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 1,416,000 |
464 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3,594,000 |
465 | Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo | 2,551,000 |
466 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | 1,600,000 |
467 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,246,000 |
468 | Cắt ruột thừa đơn thuần | 2,460,000 |
469 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 2,460,000 |
470 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | 180,000 |
471 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 98,600 |
472 | Nhổ răng vĩnh viễn | 194,000 |
473 | Nhổ răng thừa | 194,000 |
474 | Điều trị tủy răng sữa | 369,000 |
475 | Điều trị tủy răng sữa | 261,000 |
476 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 316,000 |
477 | Lấy cao răng | 124,000 |
478 | Lấy cao răng | 70,900 |
479 | Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 75,800 |
480 | Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) | 27,300 |
481 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 61,300 |
482 | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | 44,500 |
483 | Tập nhược thị | 27,000 |
484 | Thủy châm | 61,800 |
485 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 61,300 |
486 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 61,300 |
487 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | 75,800 |
488 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 61,300 |
489 | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | 75,800 |
490 | Cứu | 35,000 |
491 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên | 75,800 |
492 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 61,300 |
493 | Giác hơi điều trị các chứng đau | 31,800 |
494 | Kéo nắn cột sống cổ | 50,500 |
495 | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 75,800 |
496 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình | 75,800 |
497 | Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 61,800 |
498 | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | 75,800 |
499 | Chườm ngải | 35,000 |
500 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 61,300 |
501 | Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | 61,800 |
502 | Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 75,800 |
503 | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | 75,800 |
504 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | 61,300 |
505 | Điện nhãn cầu | 86,500 |
506 | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | 12,000 |
507 | Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp | 75,800 |
508 | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | 75,800 |
509 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 61,300 |
510 | Thuỷ châm điều trị đau vai gáy | 61,800 |
511 | Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 61,800 |
512 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 61,300 |
513 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 75,800 |
514 | Vận động trị liệu hô hấp | 29,000 |
515 | Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới | 61,800 |
516 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | 75,800 |
517 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 35,000 |
518 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 61,300 |
519 | Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | 61,800 |
520 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 61,300 |
521 | Điện châm | 75,800 |
522 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | 50,500 |
523 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 75,800 |
524 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 61,300 |
525 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 75,800 |
526 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 61,300 |
527 | Giác hơi điều trị cảm cúm | 31,800 |
528 | Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 61,800 |
529 | Điện mãng châm điều trị đau lưng | 75,800 |
530 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 75,800 |
531 | Ôn châm | 81,800 |
532 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 75,800 |
533 | Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | 61,800 |
534 | Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu | 75,800 |
535 | Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | 174,000 |
536 | Điện châm điều trị liệt chi trên | 75,800 |
537 | Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 61,800 |
538 | Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 61,800 |
539 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 75,800 |
540 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 35,000 |
541 | Cấy chỉ điều trị hen phế quản | 174,000 |
542 | Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp | 75,800 |
543 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 165,000 |
544 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | 31,800 |
545 | Thuỷ châm điều trị đau lưng | 61,800 |
546 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | 75,800 |
547 | Điện mãng châm điều trị thống kinh | 75,800 |
548 | Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt | 75,800 |
549 | Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 174,000 |
550 | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 75,800 |
551 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 35,000 |
552 | Điều trị bằng tĩnh điện trường | 37,000 |
553 | Điều trị bằng từ trường | 37,000 |
554 | Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân | 38,000 |
555 | Điều trị bằng dòng giao thoa | 28,000 |
556 | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | 75,800 |
557 | Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) | 84,300 |
558 | Tập với xe đạp tập | 9,800 |
559 | Tập với giàn treo các chi | 27,300 |
560 | Kỹ thuật kéo nắn trị liệu | 50,500 |
561 | Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng | 75,800 |
562 | Điều trị bằng sóng ngắn | 40,700 |
563 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 61,300 |
564 | Điều trị bằng vi sóng | 40,700 |
565 | Tập đi với thanh song song | 27,300 |
566 | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 61,800 |
567 | Điều trị bằng các dòng điện xung | 40,000 |
568 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | 75,800 |
569 | Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | 44,000 |
570 | Tập tri giác và nhận thức | 38,000 |
571 | Điều trị bằng oxy cao áp | 213,000 |
572 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 61,300 |
573 | Tập thăng bằng với bàn bập bênh | 27,300 |
574 | Tập với máy tập thăng bằng | 27,300 |
575 | Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ | 38,000 |
576 | Điều trị bằng bùn | 84,300 |
577 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | 43,800 |
578 | Điều trị bằng sóng cực ngắn | 40,700 |
579 | Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | 44,500 |
580 | Điều trị bằng dòng điện một chiều đều | 44,000 |
581 | Tập ho có trợ giúp | 29,000 |
582 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) | 296,000 |
583 | Tập với thang tường | 27,300 |
584 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 61,300 |
585 | Tập đi với chân giả trên gối | 27,300 |
586 | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | 44,500 |
587 | Tập điều hợp vận động | 44,500 |
588 | Điều trị bằng điện trường cao áp | 37,000 |
589 | Điều trị bằng ion tĩnh điện | 37,000 |
590 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 35,000 |
591 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | 41,100 |
592 | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | 44,500 |
593 | Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang | 75,800 |
594 | Điều trị bằng nước khoáng | 84,300 |
595 | Tập đi với bàn xương cá | 27,300 |
596 | Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 61,800 |
597 | Điều trị bằng Laser công suất thấp | 78,500 |
598 | Điều trị bằng sóng xung kích | 58,000 |
599 | Tập đi với khung treo | 27,300 |
600 | Tập với dụng cụ chèo thuyền | 27,300 |
601 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | 75,800 |
602 | Tập đi với chân giả dưới gối | 27,300 |
603 | Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại | 38,000 |
604 | Tập với dụng cụ quay khớp vai | 27,300 |
605 | Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục | 84,300 |
606 | Tập đi với gậy | 27,300 |
607 | Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn | 27,300 |
608 | Điều trị bằng Parafin | 50,000 |
609 | Tập vận động có kháng trở | 44,500 |
610 | Tập nuốt | 152,000 |
611 | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) | 27,300 |
612 | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…) | 27,300 |
613 | Tập các kiểu thở | 29,000 |
614 | Kỹ thuật xoa bóp vùng | 59,500 |
615 | Điều trị bằng siêu âm | 44,400 |
616 | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi | 9,800 |
617 | Tập vận động có trợ giúp | 44,500 |
618 | Tập đi với khung tập đi | 27,300 |
619 | Thuỷ châm điều trị mất ngủ | 61,800 |
620 | Tập lên, xuống cầu thang | 27,300 |
621 | Tập với ròng rọc | 9,800 |
622 | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | 87,000 |
623 | Tập với bàn nghiêng | 27,300 |
624 | Tập vận động thụ động | 44,500 |
625 | Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 61,800 |